Bước tới nội dung

mắm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mam˧˥ma̰m˩˧mam˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mam˩˩ma̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển th��� và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mắm

  1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm để lâu ngày.
    Mắm cá cơm.
    Mắm ngấu rồi.
  2. ướp muối để nguyên con.
    Người gầy như con mắm.
  3. Cây mọcven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn.

Động từ

[sửa]

mắm

  1. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì.
    Mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi.
    Mắm miệng nhấc hòn đá lên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]