mạt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔt˨˩ | ma̰ːk˨˨ | maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˨˨ | ma̰ːt˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạt”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mạt
Tính từ
[sửa]mạt
- (Kết hợp hạn chế) .
- (Kng.; dùng đi đôi với cũng) . Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất.
- Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn.
- Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép.
- Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh nhất.
- Đồ mạt!
- (tiếng rủa).
- Rẻ mạt.
- Mạt hạng.
- Ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn.
- Thời Lê mạt.
- Đã đến hồi mạt.
- Lúc mạt thời.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maːt̚˩˧]
Danh từ
[sửa]mạt
- tất.