Bước tới nội dung

kềnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤jŋ˨˩ken˧˧kəːn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
keŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

kềnh

  1. Nói một số động vật to hơn những con cùng loài.
    Kiến kềnh.
    Chấy kềnh.

Phó từ

[sửa]

kềnh

  1. Như ềnh
    Nằm kềnh ra phản.

Tham khảo

[sửa]