hao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˧ | haːw˧˥ | haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˥ | haːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hao”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
hao
- Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó.
- Dầu bay hơi, hao mất nhiều.
- Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết.
- Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm.
- Cuộc chiến tranh hao người tốn của.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Babuza
[sửa]Danh từ
[sửa]hao
- lửa.
Tham khảo
[sửa]- Ogawa, Naoyoshi (2003). English-Favorlang vocabulary. Tokyo: Research Institute for Languages and Cultures of Asia and Africa. →ISBN.
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]hao
- cây xấu hổ (nha hao).
Tham khảo
[sửa]Tiếng Zirenkel
[sửa]Danh từ
[sửa]hao
Tham khảo
[sửa]- Calvain, Mbernodji; Johnson, Eric (2006). Enquête sociolinguistique de la langue Moubi du Tchad. SIL International.