bãi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaj˧˥ | ɓaːj˧˩˨ | ɓaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːj˩˧ | ɓaːj˧˩ | ɓa̰ːj˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bãi”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bãi
- Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn.
- Bãi phù sa.
- Bãi biển.
- Ở đất bãi.
- Bãi dâu — bãi trồng dâu
- Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó.
- Bãi sa mạc.
- Bãi tha ma.
- Bãi mìn (bãi cài mìn).
- Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau).
- Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra.
- Bãi phân.
- Bãi cốt trầu.
- (Id.) Bãi thải; dùng (kng.) để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại.
- Xe bãi.
- Đồ bãi (đồ cũ).
Dịch
[sửa]- Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lờn.
- Tiếng Hà Lan: oever de ~ (gđ), kust de ~
- Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó.
- Tiếng Hà Lan: terrein het ~
- Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra.
- Bãi thải dùng để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại.
Động từ
[sửa]bãi
- (Kết hợp hạn chế) . Xong, hết một buổi làm việc gì; tan.
- Bãi chầu.
- Trống bãi học.
- (Cũ) . Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa.
- Bãi một viên quan.
- Bãi sưu thuế.
Dịch
[sửa]- Xong, hết một buổi làm việc gì, tan.
- Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa.
Tham khảo
[sửa]- "bãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)