Bước tới nội dung

John Arne Riise

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
John Arne Riise
Riise năm 2009
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ John Arne Semundseth Riise
Ngày sinh 24 tháng 9, 1980 (44 tuổi)
Nơi sinh Molde, Na Uy
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền đạo trái / Hậu vệ trái
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996 Aalesund
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996–1998 Aalesund 25 (5)
1998–2001 Monaco 44 (4)
2001–2008 Liverpool 234 (21)
2008–2011 Roma 99 (7)
2011–2014 Fulham 87 (0)
2014–2015 APOEL 25 (4)
2015–2016 Delhi Dynamos 15 (1)
2016 Aalesund 10 (0)
2016 Chennaiyin FC 0 (0)
Tổng cộng 539 (42)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1996 U-15 Na Uy 9 (2)
1997 U-16 Na Uy 5 (2)
1997 U-17 Na Uy 2 (0)
1998 U-18 Na Uy 4 (0)
1999 U-19 Na Uy 1 (0)
1998–2000 U-21 Na Uy 17 (2)
2000–2013 Na Uy 110 (16)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2019 Birkirkara (giám đốc thể thao)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

John Arne Riise (phát âm tiếng Việt như là: Giôn Ác-nơ Ri-xê) tên đầy đủ là John Arne Semundseth Riise (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1980 tại Ålesund, Na Uy) là một cựu cầu thủ bóng đá người Na Uy chơi ở vị trí hậu vệ cánh trái. Riise có thời kỳ huy hoàng khi chơi ở giải Premier League dưới màu áo của Liverpool trước khi chuyển sang Roma vào 2008.

Dưới màu áo của Liverpool

[sửa | sửa mã nguồn]

John Arne Riise là cầu thủ đầu tiên ký hợp đồng với Liverpool vào một ngày hè năm 2001, anh chuyển sang từ Monaco với giá là 4 triệu bảng Anh, lúc đó anh đang khoác áo đội U21 của Na Uy.

Ngay trận đầu tiên chơi cho Liverpool, anh đã ghi một bàn thắng đẹp trong trận tranh Siêu cúp với câu lạc bộ Bayern Munich. Trận đấu đó Liverpool đã thắng 3-2 và giành cúp. Sau đó anh cũng có một quả đá phạt đáng nhớ trận Liverpool thắng Manchester United 3-1 ngay tại Anfield.

Tổng cộng anh đã ghi 8 bàn ngay trong mùa giải đầu tiên anh chơi tại Anfield, trong đó có hai bàn trong trận Liverpool thắng 5-0 trước câu lạc bộ Ipswich Town trong ngày thi đấu cuối cùng của mùa giải.

Dù vậy anh cũng đã có những tháng ngày khó khăn khi 35 trận liền anh không khi được bàn thắng nào mùa giải 2003/04.

Tiếp đến Riise đã ký hợp đồng mới vào năm 2002 và sau đó anh gia hạn hợp đồng tới năm 2009. Nhưng sau trận thua Chelsea trong trận đấu ở Cúp C1 năm 2008, do sai lầm chết người của mình, anh đã phải ra đi.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 8 tháng 5 năm 2016[1]
Thành tích câu lạc bộ VĐQG Cúp quốc gia Cúp Liên đoàn Cúp châu lục Tổng cộng
Câu lạc bộ Mùa giải Hạng đấu Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn
Na Uy VĐQG Norwegian Cup Cúp liên đoàn Cúp châu Âu Tổng cộng
Aalesund 1997 First Division 8 1 8 1
1998 17 4 17 4
Tổng cộng 25 5 25 5
Pháp Ligue 1 Cúp bóng đá Pháp Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp Cúp châu Âu Tổng cộng
AS Monaco 1998–99 Division 1 7 0 0 0 0 0 1 0 8 0
1999–00 21 1 0 0 0 0 6 1 27 2
2000–01 16 3 0 0 2 0 2 0 20 3
Tổng cộng 44 4 0 0 2 0 9 1 55 5
Anh Premier League Cúp FA Cúp Liên đoàn bóng đá Anh Cúp châu Âu Tổng cộng
Liverpool 2001–02 Premier League 38 7 2 0 0 0 15 1 55 8
2002–03 37 6 3 0 4 0 11 0 55 6
2003–04 28 0 1 0 2 0 4 0 35 0
2004–05 37 6 0 0 5 1 15 1 57 8
2005–06 32 1 6 3 0 0 12 0 50 4
2006–07 33 1 1 0 1 1 11 2 46 4
2007–08 29 0 2 0 2 0 8 0 41 0
Tổng cộng 234 21 15 3 14 2 76 4 339 30
Ý Serie A Cúp bóng đá Ý League Cup Cúp châu Âu Tổng cộng
Roma 2008–09 Serie A 31 2 3 0 8 0 42 2
2009–10 36 5 3 0 11 2 50 7
2010–11 32 0 4 0 5 0 41 0
Tổng cộng 99 7 10 0 24 2 133 9
Anh Premier League Cúp FA Cúp Liên đoàn bóng đá Anh Cúp châu Âu Tổng cộng
Fulham 2011–12 Premier League 36 0 0 0 0 0 5 0 41 0
2012–13 31 0 1 0 0 0 0 0 32 0
2013–14 20 0 2 0 3 0 0 0 25 0
Tổng cộng 87 0 3 0 3 0 5 0 98 0
Cyprus VĐQG Cypriot Cup Super Cup Cúp châu Âu Tổng cộng
APOEL 2014–15 First Division 25 4 4 2 1 0 30 6
Tổng cộng 25 4 4 2 1 0 30 6
Ấn Độ VĐQG - - - Tổng cộng
Delhi Dynamos 2015 Indian Super League 15 1 15 1
Tổng cộng 15 1 15 1
Na Uy Tippeligaen Norwegian Cup Cúp liên đoàn Cúp châu Âu Tổng cộng
Aalesund 2016 Tippeligaen 10 0 3 1 13 1
Tổng cộng 10 0 3 1 13 1
Tổng cộng sự nghiệp 514 41 32 5 19 2 115 7 680 55

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy
Năm Số lần ra sân Số bàn thắng
2000 7 1
2001 4 0
2002 9 2
2003 11 0
2004 10 0
2005 10 2
2006 6 0
2007 11 2
2008 8 1
2009 9 4
2010 7 1
2011 8 1
2012 8 2
2013 2 0
Tổng cộng 110 16

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Monaco[2]

Liverpool[2]

APOEL[2]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “John Arne Riise Profile, Statistics, News, Game Log”. ESPN Soccernet. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Soccerway
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên WorldFootball
  4. ^ “Ligue1.com – French Football League – Trophée des Champions – Season 2000/2001 – Final – AS Monaco / FC Nantes”. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.