Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàSingapore Singapore
Thời gian3–19 tháng 9
Số đội15 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 2)
Á quân CHDCND Triều Tiên
Hạng ba Tajikistan
Hạng tư Syria
Thống kê giải đấu
Số trận đấu29
Số bàn thắng98 (3,38 bàn/trận)
Vua phá lướiSyria Mohamad Jaafar (6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Nhật Bản Yoichiro Kakitani
Đội đoạt giải
phong cách
 Nhật Bản
2004
2008

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006 là phiên bản thứ 12 của Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á. Giải được tổ chức từ ngày 3 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9 năm 2006 tại Singapore. Nhật Bản vô địch giải đấu lần thứ 2 sau khi thắng CHDCND Triều Tiên 4–2 ở trận chung kết.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Lào đã giành chiến thắng ở bảng I trong vòng loại và được xếp vào bảng C trong trận chung kết, nhưng sau đó bị loại vì sử dụng các cầu thủ quá tuổi trong giải đấu U-13 ở Qatar. Úc, đội xếp sau Lào ở vòng loại, đã không giành được suất, do đó không có sự thay thế nào cho Lào. Do đó, chỉ có mười lăm đội thi đấu trong giải đấu.

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Đ ST T H B BT BB HS
 Nhật Bản 7 3 2 1 0 10 3 +7
 Hàn Quốc 6 3 2 0 1 7 4 +3
 Singapore 2 3 0 2 1 2 4 -2
 Nepal 1 3 0 1 2 0 8 -8
Hàn Quốc 3 – 1 Singapore
Choi Jin-soo  35'
Kim Jung-Hyun  66'
Gu Ja-Myeong  88'
Quak  56'

Nhật Bản 6 – 0 Nepal
Yamada  8'
Okamoto  13'
Hanato  69'77'
Mizunuma  80'90+1'

Singapore 1 – 1 Nhật Bản
Izzdin  86' (ph.đ.) Kakitani  81'

Hàn Quốc 2 – 0 Nepal
Seol Jae-Mun  45'
Joo Sung-Hwan  81'

Nhật Bản 3 – 2 Hàn Quốc
Mizunuma  19'90'
Otsuka  67'
Joo Sung-Hwan  59'74'

Singapore 0 – 0 Nepal
Khán giả: 2,000
Đội Đ ST T H B BT BB HS
 Tajikistan 9 3 3 0 0 7 4 +3
 Iran 4 3 1 1 1 2 2 0
 Iraq 2 3 0 2 1 1 2 -1
 Yemen 1 3 0 1 2 4 6 -2
Iran 1 – 0 Yemen
Alimohammadi  32'

Iraq 0 – 1 Tajikistan
Karabaev  90+3'

Yemen 1 – 1 Iraq
Al-Ameri  81' Mohammed  22'

Tajikistan 2 – 1 Iran
Tukhtasunov  13'23' Daghagheleh  75'

Iran 0 – 0 Iraq

Yemen 3 – 4 Tajikistan
Al-Ameri  41'90+2'
Omar  45+1'
Tokhirov  51'
Tukhtasunov  55'82'
Vasiev  67'
Đội Đ ST T H B BT BB HS
 Ả Rập Xê Út 6 2 2 0 0 7 1 +6
 CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 1 7 4 +3
 Myanmar 0 2 0 0 2 2 11 -9
CHDCND Triều Tiên 1 – 2 Ả Rập Xê Út
An Il-Bom  43' Al-Dossari  46'
Fallatah  58'

Myanmar 2 – 6 CHDCND Triều Tiên
Kyaw Ko Ko  48'
Kyaing Aung Pyone  74'
Ri Myong-Jun  11'36'
Ri Sang-Chol  45+2'55'
O Jin-Hyok  60'61'

Ả Rập Xê Út 5 – 0 Myanmar
Al-Dossari  8'
Hazazi  29'37'
Al-Matrafi  33'
Al-Shamari  82'
Khán giả: 1,500
Đội Đ ST T H B BT BB HS
 Trung Quốc 7 3 2 1 0 9 3 +6
 Syria 6 3 2 0 1 9 1 +8
 Việt Nam 4 3 1 1 1 5 5 0
 Bangladesh 0 3 0 0 3 0 14 -14
Trung Quốc 1 – 0 Syria
Wang Yongxin  89'

Bangladesh 0 – 2 Việt Nam
Tran Viet Trung  55'
Hoàng Danh Ngọc  72' (ph.đ.)

Syria 7 – 0 Bangladesh
Jaafar  8'61' (ph.đ.)
Mido  10'15'56'
Solaiman  12'
Ajouz  42'


Trung Quốc 5 – 0 Bangladesh
Ma Long  27'81'
Gao Di  42'45'
Li Haifang  76'

Syria 2 – 0 Việt Nam
Mido  80'
Ajouz  83'
Khán giả: 1,000

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian: Múi giờ Singapore (UTC+8)

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
11 tháng 9
 
 
 Nhật Bản (PSO)1 (8)
 
14 tháng 9
 
 Iran1 (7)
 
 Nhật Bản2
 
11 tháng 9
 
 Syria0
 
 Ả Rập Xê Út1
 
17 tháng 9
 
 Syria2
 
 Nhật Bản (AET)4
 
11 tháng 9
 
 CHDCND Triều Tiên2
 
 Tajikistan1
 
14 tháng 9
 
 Hàn Quốc0
 
 Tajikistan0
 
11 tháng 9
 
 CHDCND Triều Tiên3 Tranh hạng ba
 
 Trung Quốc1
 
17 tháng 9
 
 CHDCND Triều Tiên2
 
 Syria3 (4)
 
 
 Tajikistan (PSO)3 (5)
 

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tajikistan 1 – 0 Hàn Quốc
Vasiev  81'

Ả Rập Xê Út 1 – 2 Syria
Fahad Al-Dossari  46' Mohamad Jaafar  9'74'

Trung Quốc 1 – 2 (h.p.) CHDCND Triều Tiên
Gao Di  16' Ri Myong-Jun  20'
O Jin-Hyok  110'

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 2 – 0 Syria
Saito  69'
Kakitani  79'

Tajikistan 0 – 3 CHDCND Triều Tiên
An Il-Bom  26'53'
Ri Sang-Chol  38'

Tranh hạng ba

[sửa | sửa mã nguồn]
Syria 3 – 3 (h.p.) Tajikistan
Mohamad Jaafar  45+1'94'
Solaiman Solaiman  50' (ph.đ.)
Fatkhuloev  29'
Sobirov  67'
Karabaev  114'
Loạt sút luân lưu
4 – 5

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 4 – 2 (h.p.) CHDCND Triều Tiên
Kakitani  57'
Hanato  78'
Kawano  113'120'
O Jin-Hyok  7'
Ri Sang-Chol  25'

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
 Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006 

Nhật Bản
Lần thứ hai

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ xuất sắc nhất giải Vua phá lưới Đội đoạt giải phong cách
Nhật Bản Yoichiro Kakitani Syria Mohamad Jaafar (6 bàn)  Nhật Bản

Danh sách các cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]