Bước tới nội dung

Douglas DT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DT
Douglas DT-2 phóng đi từ tàu U.S.S. Langley, San Diego, California
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu tháng 11-1921
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1921-1929
Số lượng sản xuất 90
Biến thể Douglas World Cruiser

Douglas DT là một loại máy bay ném bom do công ty Douglas Aircraft Company chế tạo. Đây cũng là hợp đồng quân sự đầu tiên của Douglas Aircraft Company, tạo tiền đề cho sự hợp tác giữa công ty và Hải quân Hoa Kỳ. Đây là một loại máy bay hai tầng cánh, một động cơ, hai chỗ ngồi.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Douglas DT-2 tại Langley
DT-1
Mẫu thử tiền sản xuất; 3 chiếc.
DT-2
Máy bya ném bom ngư lôi hai tầng cánh, hai chỗ, lắp động cơ 450-hp (336-kW) Liberty V-12; 64 chiếc.
DT-3
Phiên bản đề xuất của DT-2. Không chế tạo.
DT-4
4 chiếc DT-2 hoán cải thành máy bay ném bom bởi hãng Naval Aircraft Factory. Dùng động cơ Wright T-2 V-12.
DT-5
DT-4 định danh lại, dùng động cơ 650-hp (523-kW) Wright T-2B V-12.
DT-6
1 chiếc DT-2 lắp động cơ 450-hp (336-kW) Wright P-1.
DT-2B
Tên định danh này dùng cho 1 chiếc DT-2 bán cho Na Uy. 7 chiếc khác tương tự được chế tạo theo giấy phép ở Na Uy.
DTB
Phiên bản xuất khẩu cho Peru. 4 chiếc chế tạo cho hải quân Peru, lắp động cơ 650-hp (523-kW) Wright Typhoon V-12.
SDW-1
3 chiếc DT-2 định danh lại, do công ty Dayton-Wright cải tiến.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Một chiếc Douglas DT của Hải quân Hoa Kỳ đang thả ngư lôi.
 Na Uy
 Peru
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (DT-2 floatplane)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 Vol.1[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 38 ft 9 in (11,8 m)
  • Sải cánh: 51 ft 10 in (15,8 m)
  • Chiều cao: 15 ft 1 in (4,6 m)
  • Diện tích cánh: 707 foot vuông (65,7 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.528 lb (2.054 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.293 lb (3.308 kg)
  • Động cơ: 1 × Liberty L-12 , 450 hp (340 kW)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 100 mph (161 km/h; 87 kn)
  • Tầm bay: 274 mi; 238 nmi (441 km)
  • Trần bay: 7.400 ft (2.256 m)
  • Vận tốc lên cao: 345 ft/min (1,75 m/s)
  • Thời gian lên độ cao: 14,5 phút lên độ cao 5,000 ft (2 m)
  • Tải trên cánh: 10,3 lb/foot vuông (50 kg/m2)
  • Công suất/khối lượng: 0,0617 hp/lb (0,1 kW/kg)

Vũ khí trang bị

Máy bay liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Francillon, Rene J. (1988). McDonnell Douglas Aircraft since 1920. 1 (ấn bản thứ 2). London: Putnam & Company Ltd. tr. 45–55. ISBN 0-87021-428-4.