Bước tới nội dung

Bộ Lộc (鹿)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
鹿

' (198)
Bảng mã Unicode: 鹿 (U+9E7F) [1]
Giải nghĩa: con hươu
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄌㄨˋ
Wade–Giles:lu4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:luk6
Việt bính:luk6
Bạch thoại tự:lo̍k
Kana:ロク roku
しか shika
Kanji:鹿 shika
Hangul:사슴 saseum
Hán-Hàn:록 rok
Hán-Việt:lộc, lê
Cách viết: gồm 11 nét


Bộ Lộc, bộ thứ 198 có nghĩa là "hươu" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 104 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Lộc (鹿)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Lộc (鹿)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 鹿/lộc/
2 /ưu//thô//kỷ/
4 /biều//thô/
5 /bào//sự//khuân//chủ/
6 麉 麊/mi//mi/
7 /ngu/ 麍 麎/thần//quân//lân/
8 /nghê//kỳ//lộc/ 麔 麕 麖 麗
9 /hương//hàm//gia//my/
10 /lật//xạ/
11 /chương/
12 /lân/
13 /canh/
14
17 /linh/
20
22 /thô/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]