Độc tố
- Alemannisch
- العربية
- Asturianu
- Azərbaycanca
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- বাংলা
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Беларуская
- Беларуская (тарашкевіца)
- བོད་ཡིག
- Bosanski
- Български
- Català
- Čeština
- Cymraeg
- Dansk
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- Galego
- 한국어
- Հայերեն
- हिन्दी
- Hrvatski
- Ido
- Italiano
- עברית
- ქართული
- Қазақша
- Кыргызча
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Latviešu
- Lietuvių
- Монгол
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Occitan
- ਪੰਜਾਬੀ
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Shqip
- Slovenčina
- Slovenščina
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- தமிழ்
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Winaray
- 吴语
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Độc tố (tiếng Hy Lạp cổ: τοξικόν, chuyển tự toxikon) là chất độc sản xuất bên trong tế bào hoặc sinh vật sống;[1][2] do đó những chất độc tổng hợp do quá trình nhân tạo bị loại trừ. Thuật ngữ này được sử dụng đầu tiên bởi nhà hóa hữu cơ Ludwig Brieger (1849–1919).[3]
Độc tố có thể là các phần tử smal, peptit hoặc protein
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "toxin" tại Từ điển Y học Dorland
- ^ “toxin - Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2008.
- ^ https://books.google.com/books?id=oWhqhK1cE-gC&pg=PA6
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Toxin (biochemistry) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Độc tố tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Adulterants, food contaminants | |
---|---|
Hương liệu | |
Microorganisms | |
Bệnh ký sinh trùng | |
Pesticides | |
Preservatives | |
Sugar substitutes | |
Toxins, poisons, environment pollution | |
Food contamination incidents |
|
Regulation, standards, watchdogs | |
Food processing | |
Related topics | |
Institutions | |
Độc tố vi khuẩn |
| ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mycotoxin (Độc tố vi nấm) | |||||||||||||||||||
Động vật không xương sống | |||||||||||||||||||
Độc tố gốc thực vật | Amygdalin · Anisatin · Antiarin · Brucine · Chaconine · Cicutoxin · Daphnin · Delphinine · Divicine · Djenkolic acid · Falcarinol · Gossypol · Helenalin · Ledol · Linamarin · Lotaustralin · Mimosine · Oenanthotoxin · Oleandrin · Persin · Protoanemonin · Pseudaconitine · Retronecine · Resiniferatoxin · Scopolamine · Solamargine · Solanidine · Solanine · Solasodamine · Solasodine · Solasonine · Solauricidine · Solauricine · Strychnine · Swainsonine · Tagetitoxin · Tinyatoxin · Tomatine · Toxalbumin · (Abrin · Ricin) · Tutin | ||||||||||||||||||
Động vật có xương sống | cá: Ciguatera · Tetrodotoxin
Động vật lưỡng cư: (+)-Allopumiliotoxin 267A · Batrachotoxin · Bufotoxins (Arenobufagin, Bufotalin, Bufotenin · Cinobufagin, Marinobufagin) · Epibatidine · Histrionicotoxin · Pumiliotoxin 251D · Tarichatoxin bò sát/nọc độc rắn: Bungarotoxin (Alpha-Bungarotoxin, Beta-Bungarotoxin) · Calciseptine · Taicatoxin · Calcicludine · Cardiotoxin III | ||||||||||||||||||
Lưu ý: Một số độc tố được sinh ra bởi các loài cấp thấp và các loài trung gian | |||||||||||||||||||
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |