treo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
treo
- Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống.
- Móc áo treo vào tủ.
- Các nhà đều treo cờ.
- Chó treo mèo đậy (tục ngữ).
- Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác.
- Treo bảng.
- Treo biển.
- Tường treo nhiều tranh ảnh.
- Nêu giải thưởng.
- Treo giải.
- Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung thủ.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian.
- Treo bằng (tạm thời chưa cấp hoặc tạm thời thu lại).
- Vấn đề treo lại, chưa giải quyết (kng.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "treo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)