Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
tồi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
to̤j
˨˩
toj
˧˧
toj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
toj
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tồi”
摧
:
tồi
,
tủy
,
tỏa
,
thôi
推
:
tồi
,
suy
,
thôi
㵏
:
tồi
,
thôi
崔
:
tồi
,
thôi
凗
:
tồi
毸
:
tồi
漼
:
tồi
,
thôi
Phồn thể
摧
:
tồi
,
tỏa
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
摧
:
tủy
,
thôi
,
xòi
,
tồi
,
chuôi
,
tòi
,
toả
搉
:
thôi
,
tôi
,
tồi
,
tọa
,
xác
,
tòi
,
giác
,
thồi
推
:
thoi
,
thôi
,
thòi
,
tồi
,
tòi
,
chui
,
xoay
,
suy
崔
:
thoi
,
thôi
,
thòi
,
tồi
毸
:
tồi
頺
:
đồi
,
sồi
,
tồi
,
tòi
漼
:
thôi
,
tồi
,
dồi
,
nhôi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tội
tôi
tòi
tơi
tới
tối
tỏi
toi
tời
Tính từ
tồi
Kém
nhiều
so với
yêu cầu
, về
năng lực
,
chất lượng
hoặc
kết quả
.
Tay thợ
tồi
.
Tại bắn kém, chứ súng không phải
tồi
.
Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết
tồi
quá.
Xấu
,
tệ
về
tư cách
, trong
quan hệ
đối
xử
.
Con người
tồi
.
Đối xử
tồi
với bạn.
Đồ
tồi
!
— (tiếng mắng).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tồi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)