giã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
giã
- Đâm bằng chày.
- Giã gạo.
- Giã giò
- Đánh (thtục).
- Giã cho nó một trận
- Làm cho đồ tơ lụa trắng ra.
- Giã lụa.
- Từ biệt.
- Giã nhà đeo bức chiến bào (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.) - Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)
- Giã nhà đeo bức chiến bào (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)