xức

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Likely non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to wipe, SV: thức).

Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) as 巴拭 (MC pae syik) (modern SV: ba thức).

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

xức (𢁊, 𢲦)

  1. to anoint
[edit]