từ
See also: Appendix:Variations of "tu"
Vietnamese
editPronunciation
editEtymology 1
editNon-Sino-Vietnamese reading of Chinese 自 (“from, since”, SV: tự). Doublet of tự.
Conjunction
edittừ
- from, since
- at, in (a time; indicating that the result of the action continues to the present)
- 2009, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín, Đoàn Đức Thành, Từ kinh đô đến thủ đô - dặm dài đất nước theo năm tháng, Kim Đồng publishing house, page 211:
- Bảo tàng Hà Nội thực tế đã được quyết định thành lập từ năm 1982, hiện tạm đạt tại phố Hàm Long.
- The Museum of Hanoi was actually officially founded in 1982, temporarily in Hàm Long street.
Etymology 2
editSino-Vietnamese word from 詞 (“word”). Doublet of tờ.
Noun
edittừ
Synonyms
editDerived terms
editDerived terms
Etymology 3
editSino-Vietnamese word from 祠 (“ancestral temple”).
Noun
edittừ
- temple guard
Etymology 4
editSino-Vietnamese word from 辭 (“ci poetry; to give up, to renounce”).
Noun
edittừ
- ci (poetry)
Verb
edittừ
Derived terms
editDerived terms