Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Verb

edit

bắt

  1. to suffocate
    bắt châưto suffocate
Synonyms
edit
Derived terms
edit

Etymology 2

edit

Adjective

edit

bắt

  1. expensive
    khai bắtto sell (something) expensively
  2. precious
    cúa bắt cúa pèngrare and precious valuables
Derived terms
edit

Etymology 3

edit

Verb

edit

bắt

  1. to distill
    bắt mỏ lẩuto distill wine in a cooking pot

Etymology 4

edit

Noun

edit

bắt ()

  1. dou

Etymology 5

edit

Verb

edit

bắt

  1. to stop talking and crying
    Synonyms: mép, đắp
    Bắt pây mí hảy.
    Shut up, stop crying.

References

edit
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

edit

Etymology

edit

From Proto-Vietic *pəc (to pick). Related to bứt, phứt, phắt.

Pronunciation

edit

Verb

edit

bắt (, , , , , 𫐴, 𫐾)

  1. to seize; to catch
  2. to arrest
  3. to receive; to pick up
    bắt sóngto pick up the (phone) signal
  4. to get
  5. to force; to compel
    Synonyms: ép, buộc
    • 14th century, Mạc Đĩnh Chi, Giáo tử phú 敎子賦:
      渃銅
      没𣈗𤾓番
      𤈜湼散情
      𢚸傷逼息
      Nước đồng bắt uống,
      Một ngày trăm phen,
      Cháy nát tan tành,
      Lòng thương bức tức.
      Forced to drink molten copper
      One hundred times a day,
      Their innards burned to ashes;
      My heart aches with fury [for them].
  6. to fit; to install

Derived terms

edit
Derived terms