bắt
See also: Appendix:Variations of "bat"
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɓat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ɓat̚˦]
Etymology 1
editVerb
editbắt
- to suffocate
- bắt châư ― to suffocate
Synonyms
editDerived terms
editEtymology 2
editAdjective
editbắt
- expensive
- khai bắt ― to sell (something) expensively
- precious
- cúa bắt cúa pèng ― rare and precious valuables
Derived terms
editEtymology 3
editVerb
editbắt
- to distill
- bắt mỏ lẩu ― to distill wine in a cooking pot
Etymology 4
editNoun
editbắt (弼)
Etymology 5
editVerb
editbắt
References
edit- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *pəc (“to pick”). Related to bứt, phứt, phắt.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓat̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Verb
edit- to seize; to catch
- to arrest
- to receive; to pick up
- bắt sóng ― to pick up the (phone) signal
- to get
- to force; to compel
- 14th century, Mạc Đĩnh Chi, Giáo tử phú 敎子賦:
- 渃銅扒㕵
没𣈗𤾓番
𤈜湼散情
𢚸傷逼息- Nước đồng bắt uống,
Một ngày trăm phen,
Cháy nát tan tành,
Lòng thương bức tức. - Forced to drink molten copper
One hundred times a day,
Their innards burned to ashes;
My heart aches with fury [for them].
- Nước đồng bắt uống,
- to fit; to install
Derived terms
editDerived terms
- bảo hiểm bắt buộc
- bắt ấn
- bắt bánh
- bắt bẻ
- bắt bí
- bắt bóng đè chừng
- bắt bồ
- bắt bớ
- bắt buộc
- bắt cá hai tay
- bắt cái
- bắt chẳng được tha làm phúc
- bắt chân chữ ngũ
- bắt chẹt
- bắt chợt
- bắt chuồn chuồn
- bắt chuyện
- bắt chước
- bắt cóc
- bắt cóc bỏ đĩa
- bắt cô trói cột
- bắt đầu
- bắt đầu từ
- bắt đền
- bắt ép
- bắt gặp
- bắt giọng
- bắt giữ
- bắt khoan bắt nhặt
- bắt khoán
- bắt mạch
- bắt mắt
- bắt mối
- bắt nạt
- bắt ne bắt nét
- bắt nét
- bắt nguồn
- bắt nhạy
- bắt nhân tình
- bắt nhịp
- bắt nọn
- bắt nợ
- bắt quyết
- bắt rễ
- bắt tay
- bắt tận tay day tận mặt
- bắt tận tay day tận trán
- bắt thăm
- bắt thóp
- bắt thường
- bắt tình
- bắt tội
- bắt tréo
- bắt vạ
- bịt mắt bắt dê
- đánh bắt
- đè chừng bắt bóng
- đuổi bắt
- giả chết bắt quạ
- gió bắt mưa cầm
- ma cũ bắt nạt ma mới
- mèo nhỏ bắt chuột con
- nắm bắt
- quỉ tha ma bắt
- quỷ tha ma bắt
- săn bắt
- sơn ăn tuỳ mặt ma bắt tuỳ người
- tay bắt mặt mừng
- thả con săn sắt bắt con cá rô
- thả con săn sắt bắt con cá sộp
- thả mồi bắt bóng
- trông mặt mà bắt hình dong
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày verbs
- Tày terms with usage examples
- Tày adjectives
- Tày nouns
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations