xứ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˥ | sɨ̰˩˧ | sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨ˩˩ | sɨ̰˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xứ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]xứ
- Khu vực địa lí có chung một số đặc điểm tự nhiên hoặc xã hội nào đó.
- Người xứ Nghệ.
- Xứ nóng.
- Giáo xứ (nói tắt).
- Nhà thờ xứ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)