vớt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəːt˧˥ | jə̰ːk˩˧ | jəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəːt˩˩ | və̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vớt
Động từ
[sửa]vớt
- Lấy, đem từ dưới nước lên.
- Vớt bèo.
- Vớt người chết chìm.
- Cho đỗ, đạt mặc dù có thiếu điểm một chút, tuỳ theo yêu cầu của từng kì thi.
- Đỗ vớt.
- Vớt mấy thí sinh.
- Cố thêm điều gì đó.
- Nói vớt.
- Làm vớt.
Tham khảo
[sửa]- "vớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)