Bước tới nội dung

vớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəːt˧˥jə̰ːk˩˧jəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəːt˩˩və̰ːt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vớt

  1. Vậthình hơi conglõm ở giữa để chịu lựcgót chân khi xỏ chân vào giày.

Động từ

[sửa]

vớt

  1. Lấy, đem từ dưới nước lên.
    Vớt bèo.
    Vớt người chết chìm.
  2. Cho đỗ, đạt mặc dùthiếu điểm một chút, tuỳ theo yêu cầu của từng kì thi.
    Đỗ vớt.
    Vớt mấy thí sinh.
  3. Cố thêm điều gì đó.
    Nói vớt.
    Làm vớt.

Tham khảo

[sửa]