vị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔ˨˩ | jḭ˨˨ | ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˨˨ | vḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vị”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vị
- Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi.
- Vị ngọt,.
- Vị cay.
- Ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang. (tục ngữ)
- Vật dùng làm thuốc đông y.
- Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (Hồ Xuân Hương)
- Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày.
- Thuốc bổ vị.
- những người được người khác kính trọng, tôn thờ
- vị thần
Động từ
[sửa]vị
- Phụ thuộc vào.
- Thần cũng vị tiền. (tục ngữ)
- Nể nang.
- Người trên vị, kẻ dưới nể. (tục ngữ)
- Gt Dựa vào.
- Cây dây leo. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)