Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɛ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

  1. (Dùng phụ sau t.) . (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối.
    Bàn ghế thấp .
    Lùn như cái nấm.
    Thấp .

Động từ

[sửa]

  1. (Kng.) . Đái (thường nói về trẻ em).
    ra quần.

Tham khảo

[sửa]