ion
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɑɪ.ən/
Danh từ
[sửa]ion /ˈɑɪ.ən/
- (Vật lý) Ion.
Tham khảo
[sửa]- "ion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /jɔ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
ion /jɔ̃/ |
ions /jɔ̃/ |
ion gđ /jɔ̃/
- (Vật lý học, hóa học) Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích.
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ əwŋ˧˧ | i˧˥ əwŋ˧˥ | i˧˧ əwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ əwŋ˧˥ | i˧˥˧ əwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]ion
- (Vật lý học, hóa học) Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích.
- Liên kết ion.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)