Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4EC7, 仇
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4EC7

[U+4EC6]
CJK Unified Ideographs
[U+4EC8]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 2 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “人 02” ghi đè từ khóa trước, “虫38”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

câu, thù, cừu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ tʰṳ˨˩ ki̤w˨˩kəw˧˥ tʰu˧˧ kɨw˧˧kəw˧˧ tʰu˨˩ kɨw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ tʰu˧˧ kɨw˧˧kəw˧˥˧ tʰu˧˧ kɨw˧˧