Bước tới nội dung

tàu con thoi

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ kɔn˧˧ tʰɔj˧˧taw˧˧ kɔŋ˧˥ tʰɔj˧˥taw˨˩ kɔŋ˧˧ tʰɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ kɔn˧˥ tʰɔj˧˥taw˧˧ kɔn˧˥˧ tʰɔj˧˥˧

Danh từ

tàu con thoi

  1. Một loại tàu đưa ra vũ trụ được thiết kế đặc biệt để thực hiện nhiều chuyến bay hơn tàu vũ trụ thông thường.