ly
Giao diện
Xem -ly
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˧ | li˧˥ | li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˧˥ | li˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ly”
- 犁: li, ly, lê
- 璃: li, ly, lê
- 氂: li, ly
- 斄: li, ly
- 樆: li, ly, cầm
- 莉: lị, lỵ, lợi, li, ly, lê
- 螭: si, li, ly
- 蜊: lị, lỵ, lợi, li, ly
- 纍: lũy, lụy, li, ly, luy
- 挐: noa, nã, duy, nư, li, ly, nạo
- 漓: li, ly
- 鹂: li, ly
- 婯: li, ly
- 麗: lệ, li, ly
- 劙: lễ, lãi, li, ly
- 厘: li, ly, triền, hy, hi
- 犛: mao, tê, li, ly
- 㰚: li, ly
- 鸝: li, ly
- 鬟: hoàn, li, ly, thôi
- 攡: li, ly
- 㲠: li, ly
- 纚: sủy, sái, sỉ, li, ly, lí, lý
- 漦: li, ly
- 醨: li, ly
- 縭: li, ly
- 鲡: li, ly
- 喱: li, ly
- 縰: sỉ, li, ly
- 褵: li, ly
- 酈: lịch, li, ly
- 篱: li, ly
- 离: lệ, li, ly, cầm
- 蘺: li, ly
- 丽: lệ, li, ly
- 㒿: li, ly
- 缡: li, ly
- 骊: li, ly
- 蓠: li, ly
- 邐: lệ, lị, lỵ, li, ly, lí, lê, lý
- 瓈: li, ly, lê
- 孋: li, ly
- 鱺: lệ, li, ly
- 黐: li, ly
- 魑: si, li, ly
- 釐: li, ly, hy, hi
- 灕: li, ly
- 矖: li, ly
- 驪: li, ly
- 𠩺: li, ly
- 𦌐: duy, li, ly
- 嫠: li, ly
- 兣: li, ly
- 離: lệ, li, ly
- 貍: mai, li, ly, uất
- 牦: mao, li, ly
- 哩: li, ly, lí, lý, rị
- 郦: lịch, li, ly
- 籬: li, ly
- 㓯: lễ, li, ly
- 䋱: lai, li, ly
- 䙰: li, ly
- 敲: sao, khao, li, ly, kháo, xao
- 麶: phong, li, ly
- 孷: li, ly
- 罹: duy, li, ly
- 狸: li, ly
- 剺: li, ly
Phồn thể
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ly
- Cốc pha lê nhỏ.
- Quẻ thứ hai trong bát quái.
- Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân.
- Mức độ rất thấp, rất nhỏ.
- Sai mộl ly đi một dặm. (tục ngữ)
Tham khảo
- "ly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)