Bước tới nội dung

kniv

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Na Uy

Danh từ

  Xác định Bất định
Số ít kniv kniven
Số nhiều kniver. -ene

kniv

  1. Con dao.
    I Norge spiser vi med kniv og gaffel.
    Kniven er skarp.
    å sette noen kniven på strupen — Đặt điều kiện tối hậu với ai.
    kamp på kniven — Sự tranh đua cực nhọc.
    å stikke kniven i sliren — Tra gươm vào vỏ. Chấm dứt chiến tranh.

Từ dẫn xuất

Tham khảo