Bước tới nội dung

chấm câu

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəm˧˥ kəw˧˧ʨə̰m˩˧ kəw˧˥ʨəm˧˥ kəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəm˩˩ kəw˧˥ʨə̰m˩˧ kəw˧˥˧

Động từ

chấm câu

  1. Đặt các dấu chấm, phẩy,... để ngắt các câu hoặc các thành phần của câu.

Tham khảo

  • Chấm câu, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam