Yakovlev AIR-7
Giao diện
AIR-7 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thể thao |
Quốc gia chế tạo | Liên Xô |
Hãng sản xuất | Yakovlev |
Số lượng sản xuất | 1 |
Yakovlev AIR-7 là một mẫu thử máy bay hiệu năng cao của Liên Xô trong thập niên 1930.
Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 1 hành khách
- Chiều dài: 7,80 m (25 ft 7 in)
- Sải cánh: 11,00 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 19,40 m2 (208,8 foot vuông)
- Kết cấu dạng cánh: Göttingen-436[2]
- Trọng lượng rỗng: 900 kg (1.984 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.400 kg (3.086 lb)
- Động cơ: 1 × Shvetsov M-22 , 360 kW (480 hp) [3]
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 332 km/h (206 mph; 179 kn)
- Tầm bay: 270 km (168 mi; 146 nmi)
- Tầm bay chuyển sân: 1.300 km (808 mi; 702 nmi)
- Trần bay: 5.800 m (19.029 ft) [4]
- Thời gian lên độ cao: 3 phút lên độ cao 1.000 m (3.300 ft)[4]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gordon, Yefim, Dmitry Komissarov and Sergey Komissarov. OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Hinkley, UK: Midland Publishing, 2005. ISBN 1-85780-203-9.
- Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1975–1995. London, UK: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
- Gunston, Bill and Yefim Gordon. Yakovlev Aircraft since 1924. London, UK: Putnam Aeronautical Books, 1997. ISBN 1-55750-978-6.