Polypedates
Giao diện
Polypedates | |
---|---|
Polypedates leucomystax | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Phân họ: | Rhacophorinae |
Chi: | Polypedates Tschudi, 1838 |
Loài điển hình | |
Hyla leucomystax Gravenhorst, 1829 | |
Tính đa dạng | |
26 loài |
Polypedates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]The following species are recognised in the genus Polypedates, with new species still being described on a regular basis:[3]
- Polypedates assamensis Mathew & Sen, 2009
- Polypedates bengalensis Purkayastha et al., 2019[4]
- Polypedates braueri (Vogt, 1911) – White-lipped treefrog or Java treefrog
- Polypedates colletti (Boulenger, 1890) – Collett's whipping frog, black-spotted tree frog, or Collett's tree frog
- Polypedates cruciger Blyth, 1852 – Sri Lanka whipping frog or common hour-glass tree-frog
- Polypedates discantus Rujirawan, Stuart, and Aowphol, 2013 – Malayan slender treefrog
- Polypedates hecticus Peters, 1863 – Samara flying frog
- Polypedates himalayensis (Annandale, 1912) – Himalayan tree frog
- Polypedates impresus Yang, 2008
- Polypedates insularis Das, 2005 – Nicobarese tree frog
- Polypedates iskandari Riyanto, Mumpuni & McGuire, 2011
- Polypedates leucomystax (Gravenhorst, 1829) – common tree frog, four-lined tree frog, striped tree frog, "white-lipped tree frog" (formerly often in P. maculatus)
- Polypedates macrotis (Boulenger, 1891) – Bongao tree frog
- Polypedates maculatus (Gray, 1830) – common Indian tree frog, Chunam tree frog
- Polypedates megacephalus Hallowell, 1861 – spot-legged tree frog, Hong Kong whipping frog, "brown tree frog"
- Polypedates mutus (Smith, 1940) – northern treefrog
- Polypedates occidentalis Das and Dutta, 2006 – western tree frog
- Polypedates otilophus (Boulenger, 1893) – file-eared tree frog, Borneo eared frog
- Polypedates pseudocruciger Das and Ravichandran, 1998 – false hour-glass tree frog or yellow tree frog
- Polypedates pseudotilophus Matsui, Hamidy, and Kuraishi, 2014
- Polypedates ranwellai Wickramasingha, Munindradasa, and Fernando, 2012 – Ranwella's spined tree frog
- Polypedates subansiriensis Mathew & Sen, 2009 – Subansiri's tree frog
- Polypedates taeniatus (Boulenger, 1906) – Bengal whipping Frog, Bengal whipping tree frog, or Terai tree frog
- Polypedates teraiensis (Dubois, 1987) – common tree frog, six-lined tree frog, Terai tree frog, or Perching frog
- Polypedates zed (Dubois, 1987) – Nepalese tree frog or Narayanghat whipping frog
The recently described Polypedates bijui[5] has now been renamed as Beddomixalus bijui, the only species in its genus.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Li, Jiatang; Dingqi Rao; Robert W. Murphy; Yaping Zhang (2011). “The systematic status of rhacophorid frogs” (PDF). Asian Herpetological Research. 2: 1–11. doi:10.3724/SP.J.1245.2011.00001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Polypedates Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
- ^ Purkayastha, Jayaditya; Das, Madhurima; Mondal, Kingshuk; Mitra, Shibajee; Chaudhuri, Anirban; Das, Indraneil (2019). “A new species of Polypedates Tschudi, 1838 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from West Bengal State, Eastern India”. Zootaxa. 4691 (5): 525–540. doi:10.11646/zootaxa.4691.5.6. PMID 31719380. S2CID 207936668.
- ^ Zachariah, Dinesh, Kunhikrishnan, Das, Raju, Radhakrishnan, Palot & Kalesh, 2011
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polypedates tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypedates tại Wikimedia Commons