Bước tới nội dung

Nemanja Maksimović

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nemanja Maksimović
Maksimović trong máu áo Getafe năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nemanja Maksimović[1]
Ngày sinh 26 tháng 1, 1995 (29 tuổi)[2]
Nơi sinh Banja Koviljača, Cộng hòa Liên bang Nam Tư
Chiều cao 1,89 m[2]
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Panathinaikos FC
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Gučevo Banja Koviljača
2002–2007 Omladinac Loznica
2007–2013 Red Star Belgrade
2013 Hellas Verona
2013 Domžale
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Domžale 30 (4)
2015–2017 Astana 81 (12)
2017–2018 Valencia 21 (1)
2018–2024 Getafe 222 (9)
2024– Panathinaikos FC 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-19 Serbia 16 (3)
2015 U-20 Serbia 7 (2)
2015–2017 U-21 Serbia 9 (0)
2016– Serbia 44 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Serbia
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2015 New Zealand Đồng đội
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2013 Lithuania Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:02, 20 tháng 6 năm 2023 (UTC)

Nemanja Maksimović (tiếng Kirin Serbia: Немања Максимовић, phát âm [němaɲa maksǐːmoʋitɕ]; sinh ngày 26 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Panathinaikos FC tại giải vô địch quốc gia Hy Lạpđội tuyển bóng đá quốc gia Serbia.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b “Nemanja Maksimović” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Getafe CF. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]