Hwang Kwang-hee
Giao diện
(Đổi hướng từ Hwang Kwanghee)
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Hwang.
Hwang Kwang-hee | |
---|---|
Hwang Kwang-hee vào năm 2011 | |
Sinh | 25 tháng 8, 1988 Paju, Gyeonggi, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, Diễn viên |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | K-pop |
Năm hoạt động | 2010 | –nay
Hãng đĩa | Star Empire Entertainment |
Hợp tác với | ZE:A |
Hwang Kwang-hee | |
Hangul | 황광희 |
---|---|
Hanja | 黃光熙[1] |
Romaja quốc ngữ | Hwang Gwanghui |
McCune–Reischauer | Hwang Kwanghǔi |
Hwang Kwang-hee (Hangul: 황광희; Hanja: 黃光熙;[1] sinh ngày 25 tháng 8 năm 1988), còn được gọi là Kwanghee, là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc gồm 9 người ZE:A quản lý bởi Star Empire Entertainment. Họ ra mắt vào ngày 7 tháng 1 năm 2010 với đĩa đơn Mazeltov.[2] Hwang còn được biết đến như một ngôi sao nổi tiếng trong các chương trình truyền hình thực tế.[3]
Vào 28 tháng 5, Hwang tham dự sự kiện"2011 Environment Day"ở Seoul, nơi mà anh tham gia trò chơi"thay đồ không giới hạn"và làm cho tất cả mọi người sốc vì 252 lớp áo thun, lập kỉ lục Guinness thế giới cho tất cả các áo thun anh đang mặc.[4] Anh tham gia We Got Married với Sunhwa của nhóm Secret. Tập cuối của chương trình được phát sóng vào 10 tháng 4 năm 2013.
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai trò |
---|---|---|
2012 | Marrying The Mafia 5 - Return of the Mafia | Choi Gyu-Chul |
2013 | Gladiator Rome's secret birth of a hero | Timothy |
2016 | Glory Day | anh của Yong-bi |
Chương trình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Chương trình | Tập |
---|---|---|
2009 | Office Reality - ZE | Tập. 1-6 |
2009 | ZE riteonjeu | Tập. 1-12 |
2012 | Law of the Jungle | Tập. 1-27 |
2012 | Star King | |
2013 | We Got Married | Tập. 1 - 34 |
2013 | Running Man | Tập. 129 vs 236 |
2013 | The human condition | |
2014 | The Return of Superman (슈퍼맨이 돌아왔다) | Tập. 7 |
2014 | A Date with K-pop Stars | Tập. 1 |
2015 | Infinity Challenge | từ tập 427 |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai trò | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Prosecutor Princess | Chàng trai trong CLB | SBS | Khách mời với ZE:A trong tập.2 |
Gloria | Thực tập sinh | MBC | Khách mời với ZE:A trong tập.11,14 | |
2011 | hoàng tử ma cà rồng | Kwang-Hee | MBN | Vai trò hỗ trợ |
2012 | Salamander Guru and The Shadows | Người tìm việc | SBS | Khách mời trong tập.3 |
My Husband Got a Family | Chính anh | KBS | Khách mời với ZE:A trong tập.39 | |
Standby | Ha Kwang-Hee | MBC | Khách mời trong tập.76-77 | |
To the Beautiful You | Song Jong-Min | SBS | Vai trò hỗ trợ |
Music video
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Music video | Dài | MV chính thức trên YouTube |
---|---|---|---|
2010 | "Mazeltov" | 3:34 | CJENMMUSIC |
"All Day Long" | 4:01 | CJENMUSIC | |
"My Only Wish" | 3:45 | ZEAJAPAN | |
"Love Letter" | |||
2011 | "Here I Am" | 3:53 | ZEA2011 |
"Watch Out" | 3:37 | ZEA2011 | |
"Heart For 2" | |||
"Why?" | 3:11 | ZEAJAPAN | |
"Daily Daily" | 3:45 | ZEA2011 | |
2012 | "Aftermath" | 3:42 | ZEA2011 |
"Phoenix"(Korean Version) | 3:22 | ZEA2011 | |
"Phoenix"(Japanese Version) | 3:13 | ZEAJAPAN |
MC
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Sự kiện | Ngày |
---|---|---|
2013 | SBS Inkigayo |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Thể loại | Đề cử | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2012 | 12th MBC Entertainment Awards | Tân binh xuất sắc trên Show/thực tế | We Got Married và Golden Fishery - Kneedrop Guru |
Đoạt giải | [5] |
2013 | SBS Entertainment Awards | Giải thưởng Nghệ sĩ xuất sắc | Star King | Đoạt giải | [6] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b (tiếng Trung)(全能綜藝咖) 光熙 - ZE:A 帝國之子 Lưu trữ 2010-05-06 tại Wayback Machine (ZE:A official Chinese site)
- ^ (tiếng Hàn) “기대주 男아이돌 제아 티저 전격 공개 '막내 동준 맨몸 투혼'”. Joins. ngày 5 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Who were the top variety show idol stars of 2010?”. allkpop. ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010.
- ^ [http://news.nate.com/view/20110530n08990 “ZE:A ����, '������' ���� Ƽ���� ���Ծ� ���� ��� ��� ����”]. ����Ʈ����. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. replacement character trong
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 6 (trợ giúp) - ^ “광희 수상 소감, MBC 연예대상 남자 신인상에 울먹"소감 적어왔다"”. kyeongin. ngày 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ “The Winners of The 2013 SBS Entertainment Awards”. Soompi. ngày 30 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official
- Me2day Lưu trữ 2014-03-25 tại Wayback Machine
- Hwang Kwang-hee trên Twitter