Gasteracantha sanguinolenta
Giao diện
Gasteracantha sanguinolenta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Araneidae |
Chi (genus) | Gasteracantha |
Loài (species) | G. sanguinolenta |
Danh pháp hai phần | |
Gasteracantha sanguinolenta C. L. Koch, 1844 |
Gasteracantha sanguinolenta là một loài nhện trong họ Araneidae.[1]
Loài này thuộc chi Gasteracantha. Gasteracantha sanguinolenta được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1844.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gasteracantha sanguinolenta mangrovae (M. Emerit, 1974)
- Gasteracantha sanguinolenta emeriti (Michael J. Roberts, 1983)
- Gasteracantha sanguinolenta rueppelli (Embrik Strand, 1916)
- Gasteracantha sanguinolenta legendrei (M. Emerit, 1974)
- Gasteracantha sanguinolenta insulicola (M. Emerit, 1974)
- Gasteracantha sanguinolenta bigoti (M. Emerit, 1974)
- Gasteracantha sanguinolenta andrefanae (M. Emerit, 1974)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gasteracantha sanguinolenta tại Wikispecies