Bước tới nội dung

Thủ tướng Úc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Danh sách các thủ tướng Úc)
Thủ tướng Úc
Đương nhiệm
Anthony Albanese

từ 23 tháng 5 năm 2022
Kính ngữ
Thành viên của
  • Nội các
  • Ủy ban an ninh quốc gia
  • Hội đồng hành pháp liên bang
Báo cáo tớiQuốc hội, Toàn quyền
Dinh thự
Trụ sởCanberra
Bổ nhiệm bởiGovernor-General of Australia
by convention, based on appointee's ability to command confidence in the House of Representatives[2]
Nhiệm kỳAt the Governor-General's pleasure
contingent on the Prime Minister's ability to command confidence in the lower house of Parliament[3]
Người đầu tiên nhậm chứcEdmund Barton
Thành lập1 tháng 1 năm 1901
Cấp phóRichard Marles
Lương bổng$538,460 (AUD)
Websitepm.gov.au
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Úc
flag Cổng thông tin Úc

Thủ tướng Úcngười đứng đầu chính phủ của Úc, giữ chức này theo ủy nhiệm của quan Toàn quyền. Chức vụ thủ tướng trên thực tế là chức vụ chính trị cao nhất của Liên bang Úc.

Trừ những trường hợp ngoại lệ, Thủ tướng luôn là lãnh đạo của chính đảng với đa số phiếu ủng hộ trong Hạ viện. Trường hợp duy nhất một thượng nghị sĩ được bổ nhiệm làm Thủ tướng là trường hợp của John Gorton, người sau đó đã từ chức thượng nghị sĩ và được bầu làm một hạ nghị sĩ.

Thủ tướng hiện nay của Úc là lãnh tụ của Đảng Lao động Úc Anthony Albanese. Ông là vị thủ tướng thứ 31 kể từ ngày thành lập chính phủ Liên bang Úc.

Danh sách Thủ tướng Úc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Chân dung Thủ tướng Bắt đầu Kết thúc Đảng Thời gian
1 không khung Edmund Barton 1 tháng 1 năm 1901 24 tháng 9 năm 1903 Bảo hộ 2 năm, 8 tháng, 24 ngày
2 không khung Alfred Deakin 24 tháng 9 năm 1903 27 tháng 4 năm 1904 Bảo hộ 0 năm, 7 tháng, 4 ngày
3 không khung Chris Watson 27 tháng 4 năm 1904 18 tháng 8 năm 1904 Lao động 0 năm, 3 tháng, 21 ngày
4 không khung Sir George Reid 18 tháng 8 năm 1904 5 tháng 7 năm 1905 Tự do Thương mại 0 năm, 10 tháng, 18 ngày
- không khung Alfred Deakin 5 tháng 7 năm 1905 13 tháng 11 năm 1908 Bảo hộ 3 năm, 4 tháng, 9 ngày
5 không khung Andrew Fisher 13 tháng 11 năm 1908 2 tháng 6 năm 1909 Lao động 0 năm, 6 tháng, 21 ngày
- không khung Alfred Deakin 2 tháng 6 năm 1909 29 tháng 4 năm 1910 Tự do 0 năm, 10 tháng, 28 ngày
- không khung Andrew Fisher 29 tháng 4 năm 1910 24 tháng 6 năm 1913 Lao động 3 năm, 1 tháng, 26 ngày
6 không khung Joseph Cook 24 tháng 6 năm 1913 17 tháng 9 năm 1914 Tự do 1 năm, 2 tháng, 25 ngày
- không khung Andrew Fisher 17 tháng 9 năm 1914 27 tháng 10 năm 1915 Lao động 1 năm, 1 tháng, 11 ngày
7 không khung Billy Hughes 27 tháng 10 năm 1915 9 tháng 2 năm 1923 Lao động/Dân tộc 7 năm, 3 tháng, 14 ngày
8 không khung Stanley Bruce 9 tháng 2 năm 1923 22 tháng 10 năm 1929 Dân tộc 6 năm, 8 tháng, 14 ngày
9 không khung James Scullin 22 tháng 10 năm 1929 6 tháng 1 năm 1932 Lao động 2 năm, 2 tháng, 16 ngày
10 không khung Joseph Lyons 6 tháng 1 năm 1932 7 tháng 4 năm 1939 Thống nhất 7 năm, 3 tháng, 2 ngày
11 không khung Sir Earle Page 7 tháng 4 năm 1939 26 tháng 4 năm 1939 Nông thôn 0 năm, 0 tháng, 20 ngày
12 không khung Robert Menzies 26 tháng 4 năm 1939 28 tháng 8 năm 1941 Thống nhất 2 năm, 4 tháng, 4 ngày
13 không khung Arthur Fadden 28 tháng 8 năm 1941 7 tháng 10 năm 1941 Nông thôn 0 năm, 1 tháng, 9 ngày
14 không khung John Curtin 7 tháng 10 năm 1941 5 tháng 7 năm 1945 Lao động 3 năm, 8 tháng, 29 ngày
15 không khung Frank Forde 6 tháng 7 năm 1945 13 tháng 7 năm 1945 Lao động 0 năm, 0 tháng, 7 ngày
16 không khung Ben Chifley 13 tháng 7 năm 1945 19 tháng 12 năm 1949 Lao động 4 năm, 5 tháng, 7 ngày
- không khung Sir Robert Menzies 19 tháng 12 năm 1949 26 tháng 1 năm 1966 Tự do 16 năm, 1 tháng, 8 ngày
17 không khung Harold Holt 26 tháng 1 năm 1966 19 tháng 12[4] năm 1967 Tự do 1 năm, 10 tháng, 23 ngày
18 không khung John McEwen 19 tháng 12 năm 1967 10 tháng 1 năm 1968 Nông thôn 0 năm, 0 tháng, 23 ngày
19 không khung John Gorton 10 tháng 1 năm 1968 10 tháng 3 năm 1971 Tự do 3 năm, 2 tháng, 0 ngày
20 không khung William McMahon 10 tháng 3 năm 1971 5 tháng 12 năm 1972 Tự do 1 year, 8 tháng, 25 ngày
21 không khung Gough Whitlam 5 tháng 12 năm 1972 11 tháng 11 năm 1975 Lao động 2 năm, 11 tháng, 7 ngày
22 không khung Malcolm Fraser 11 tháng 11 năm 1975 11 tháng 3 năm 1983 Tự do 7 năm, 4 tháng, 0 ngày
23 không khung Bob Hawke 11 tháng 3 năm 1983 20 tháng 12 năm 1991 Lao động 8 năm, 9 tháng, 10 ngày
24 không khung Paul Keating 20 tháng 12 năm 1991 11 tháng 3 năm 1996 Lao động 4 năm, 2 tháng, 20 ngày
25 không khung John Howard 11 tháng 3 năm 1996 3 tháng 12 năm 2007 Tự do 11 năm, 8 tháng, 22 ngày
26 không khung Kevin Rudd 3 tháng 12 năm 2007 24 tháng 6 năm 2010 Lao động 2 năm, 6 tháng, 21 ngày
27 không khung Julia Gillard 24 tháng 6 năm 2010 27 tháng 6 năm 2013 Lao động 3 năm, 0 tháng, 3 ngày
(26) không khung Kevin Rudd 27 tháng 6 năm 2013 18 tháng 9 năm 2013 Lao động 0 năm, 2 tháng, 22 ngày
28 không khung Tony Abbott 18 tháng 9 năm 2013 15 tháng 9 năm 2015 Tự do 1 năm, 11 tháng, 28 ngày
29 không khung Malcolm Turnbull 15 tháng 9 năm 2015 24 tháng 8 năm 2018 Tự do 2 năm, 11 tháng, 9 ngày
30 không khung Scott Morrison 24 tháng 8 năm 2018 23 tháng 5 năm 2022 Tự do 3 năm, 8 tháng, 29 ngày
31 không khung Anthony Albanese 23 tháng 5 năm 2022 Đương nhiệm Lao động Đương nhiệm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Heads of State, Government and Ministers for Foreign Affairs” (PDF). UN. United Nations Foreign and Protocol Service.
  2. ^ Australia's Constitution: With Overview and Notes by the Australian Government Solicitor . Canberra: Parliamentary Education Office and Australian Government Solicitor. 2010. tr. v. ISBN 9781742293431.
  3. ^ “9 - Motions”. House of Representatives Practice, 6th Ed – HTML version. Parliament of Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Harold Holt mất tích ngày 17 tháng 12 (người ta cho rằng ông bị chết đuối mất xác), nhiệm vụ thủ tướng bàn giao ngày 19 tháng 12.