Aframomum
Giao diện
Aframomum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Aframomum K.Schum, 1904[1] |
Các loài | |
63. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
|
Aframomum là một chi thực vật có hoa trong họ Zingiberaceae. Nó phổ biến rộng và là bản địa vùng nhiệt đới châu Phi cũng như Madagascar.[3] Một vài loài du nhập vào Seychelles, Mauritius, Guiana, Guyana thuộc Pháp, Trinidad và Tobago, quần đảo Windward.[2][3] Các loài trong chi này là cây lâu năm, có hoa sặc sỡ.[4]
Aframomum melegueta (tiêu Melegueta) là loài cây trồng quan trọng về mặt kinh tế tại Tây Phi, với hạt dùng làm gia vị tương tự như hồ tiêu hay đậu khấu.[5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tại thời điểm năm 2020 người ta công nhận 63 loài:[2][3]
- Aframomum albiflorum Lock, 1984
- Aframomum alboviolaceum (Ridl.) K.Schum., 1904
- Aframomum alpinum (Gagnep.) K.Schum., 1904
- Aframomum angustifolium (Sonn.) K.Schum., 1904
- Aframomum arundinaceum (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum atewae Lock & J.B.Hall, 1974
- Aframomum aulacocarpos Pellegr. ex Koechlin, 1938
- Aframomum cereum (Hook.f.) K.Schum., 1904
- Aframomum chrysanthum Lock, 1978
- Aframomum citratum (C.Pereira) K.Schum., 1904
- Aframomum colosseum K.Schum., 1904
- Aframomum cordifolium Lock & J.B.Hall, 1974
- Aframomum corrorima (A.Braun) P.C.M.Jansen, 1981 ‑ korima
- Aframomum daniellii (Hook.f.) K.Schum., 1904
- Aframomum dhetchuvii D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum elegans Lock, 1980
- Aframomum elliottii (Baker) K.Schum., 1904
- Aframomum exscapum (Sims) Hepper, 1967
- Aframomum fragrans D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum giganteum (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum glaucophyllum (K.Schum.) K.Schum., 1904
- Aframomum hirsutum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum kamerunicum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum kayserianum (K.Schum.) K.Schum., 1904
- Aframomum kodmin D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum laxiflorum Loes. ex Lock, 1976
- Aframomum leptolepis (K.Schum.) K.Schum., 1904
- Aframomum letestuanum Gagnep., 1908
- Aframomum limbatum (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum longiligulatum Koechlin, 1965
- Aframomum longipetiolatum Koechlin, 1964
- Aframomum longiscapum (Hook.f.) K.Schum., 1904
- Aframomum lutarium D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum luteoalbum (K.Schum.) K.Schum., 1904
- Aframomum makandensis Dhetchuvi, 1995
- Aframomum mala (K.Schum. ex Engl.) K.Schum., 1904
- Aframomum mannii (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum melegueta K.Schum, 1904 ‑ đậu khấu châu Phi, tiêu thiên đường, tiêu Guinea, tiêu Melegueta.
- Aframomum mildbraedii Loes., 1910
- Aframomum ngamikkense Eb.Fisch., Kirunda, Ewango, M.E.Leal & Plumptre, 2017
- Aframomum orientale Lock, 1984
- Aframomum parvulum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum pilosum (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum plicatum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum polyanthum (K.Schum.) K.Schum., 1904
- Aframomum pseudostipulare Loes. & Mildbr. ex Koechlin, 1964
- Aframomum rostratum K.Schum., 1904
- Aframomum rotundum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum scalare D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum sericeum Dhetchuvi & D.J.Harris, 2011
- Aframomum singulariflorum Dhetchuvi, 1993
- Aframomum spiroligulatum A.D.Poulsen & Lock, 1997
- Aframomum stanfieldii Hepper, 1968
- Aframomum strobilaceum (Sm.) Hepper, 1967
- Aframomum submontanum D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum subsericeum (Oliv. & D.Hanb.) K.Schum., 1904
- Aframomum sulcatum (Oliv. & D.Hanb. ex Baker) K.Schum., 1904
- Aframomum tchoutoui D.J.Harris & Wortley, 2018
- Aframomum thonneri De Wild., 1911
- Aframomum uniflorum A.D.Poulsen & Lock, 1997
- Aframomum verrucosum Lock, 1984
- Aframomum wuerthii Dhetchuvi & Eb.Fisch., 2006
- Aframomum zambesiacum (Baker) K.Schum., 1904 ‑ nangawo
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aframomum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Aframomum tại Wikimedia Commons
- ^ Chi Aframomum lần đầu tiên được Karl Moritz Schumann công bố như một đơn vị phân loại trong Das Pflanzenreich ("Giới thực vật") IV. 46 (Heft 20): 201. 1904, với 40 loài được mô tả nhưng không đề cập gì về loài điển hình. “Name – Aframomum K.Schum”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2011.
Note: type not designated
- ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ a b c d Aframomum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 30-11-2020.
- ^ Tane, Pierre; Tatsimo, Simplice D.; Ayimele, Godfred A.; Connolly, Joseph D. Bioactive metabolites from Aframomum species. 11th NAPRECA Symposium Book of Proceedings. Antananarivo, Madagascar. tr. 214–223. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2011.
- ^ Blench, Roger (2006). Archaeology, language, and the African past. Altamira Press. ISBN 9780759104655.