Bước tới nội dung

Christian Gentner

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Christian Gentner
Tập tin:ChristianGentnerVfB.jpg
Gentner với VfB Stuttgart năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Christian Gentner
Chiều cao 1,89 m (6 ft 2+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
VfB Stuttgart
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1988–1998 TSV Beuren
1998–1999 VfL Kirchheim
1999–2004 VfB Stuttgart
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2007 VfB Stuttgart II 30 (6)
2004–2007 VfB Stuttgart 39 (1)
2007–2010 VfL Wolfsburg 99 (11)
2010– VfB Stuttgart 160 (25)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 U-20 Đức 14 (3)
2009–2010 Đức 5 (0)
Thành tích huy chương
VfB Stuttgart
Vô địch Giải vô địch bóng đá Đức 2007
Á quân Cúp bóng đá Đức 2007
Á quân Cúp bóng đá Đức 2013
VfL Wolfsburg
Vô địch Giải vô địch bóng đá Đức 2009
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:12, ngày 24 tháng 9 năm 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2013

Christian Gentner (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1985 ở Nürtingen) là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện đang đầu quân cho VfB Stuttgart.

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi gia nhập VfB Stuttgart, tiền vệ trung tâm này là cầu thủ của TSV Beuren và VfL Kirchheim.

Ở mùa giải 2004-05, anh chơi 28 trận và ghi 6 bàn cho đội dự bị của Stuttgart ở giải hạng ba. Cũng trong cùng mùa giải, anh có trận ra mắt ở Bundesliga gặp Hertha Berlin vào ngày 20 tháng 2 năm 2005 (1-0).Anh ghi bàn đầu tiên ở cúp UEFA trong trận gặp NK Domazale vào ngày 25 tháng 9 năm 2005.

Vào năm 2006, Gentner gia hạn hợp đồng với VfB Stuttgart cho tới năm 2010.

Vào ngày 18 tháng 7 năm 2007, anh được đem cho VfL Wolfsburg mượn cho tới mùa hè 2009 và vào ngày 11 tháng 8 năm 2008 Gentner ký hợp đồng hẳn với Wolfsburg[1] .

Thi đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Gentner được triệu tập vào đội tuyển Đức vào ngày 19 tháng 5 năm 2009 để chuẩn bị cho chuyến du đấu châu Á[2], Gentner có trận ra mắt cho đội tuyển vào ngày 29 tháng 5 năm 2009 gặp Trung Quốc[3].

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 12 tháng 4 năm 2015[4]
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia châu Âu Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Đức Bundesliga DFB-Pokal Europe Total
2004–05 VfB Stuttgart II Regionalliga Süd 28 6 - - - - 28 6
2004–05 VfB Stuttgart Bundesliga 1 0 - - 1 0 2 0
2005–06 23 1 2 0 6 1 31 2
2006–07 15 0 1 0 - - 16 0
2007–08 VfL Wolfsburg 31 3 5 1 - - 36 4
2008–09 34 4 3 1 8 1 45 6
2009–10 34 4 2 0 12 3 48 7
2010–11 VfB Stuttgart 31 5 2 0 9 3 42 8
2011–12 28 5 4 0 - - 32 5
2012–13 34 5 6 2 12 2 52 9
2013–14 28 4 2 0 3 1 33 5
2014–15 26 4 1 0 0 0 27 4
Tổng cộng sự nghiệp 313 41 28 4 51 11 382 56

Anh trai anh Thomas Gentner chơi cho Stuttgarter Kickers.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Gentner to remain in Wolfsburg”. vfb.de. 11 tháng 8 n��m 2008. Truy cập 11 tháng 8 năm 2008.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Löw nominiert Neuer, Träsch, Gentner und Cacau”. DFB.de. 19 tháng 5 năm 2009. Truy cập 19 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ “China - Deutschland” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập 14 tháng 6 năm 2009.
  4. ^ “Gentner, Christian” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2014.