Bước tới nội dung

Rumendingen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Rumendingen
Huy hiệu của Rumendingen
Huy hiệu
Rumendingen trên bản đồ Thụy Sĩ
Rumendingen
Rumendingen
Rumendingen trên bản đồ Bang Bern
Rumendingen
Rumendingen
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnEmmental
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2,43 km2 (94 mi2)
Độ cao526 m (1,726 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng77
 • Mật độ0,32/km2 (0,82/mi2)
Mã bưu chính3472
Mã SFOS034
Giáp vớiAlchenstorf, Ersigen, Niederösch, Oberösch, Wynigen
Websitehttps://www.rumendingen.ch
SFSO statistics

Rumendingen là một đô thị thuộc huyện Emmental, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 2,5 km2, dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 81 người[3]. Rumendingen có diện tích (thời điểm năm 2009) là 2,44 km2 (0,9 sq mi). Trong khu vực này, 1,46 km2 (0,6 sq mi) hoặc 60,1% được sử dụng cho mục đích nông nghiệp, còn 0,77 km2 (0,3 sq mi) hay 31,7% là rừng. Đối với phần diện tích còn lại có 0,21 km2 (0,1 sq mi) hoặc 8,6% là khu định cư (nhà, đường), 0,04 km2 (9,9 ha) hoặc 1,6% là một trong hai con sông, hồ.

Trong số diện tích xây dựng, nhà ở và công trình chiếm 1,2% và cơ sở hạ tầng giao thông vận tải chiếm 2,5%. Cơ sở hạ tầng điện, nước cũng như khu vực đặc biệt phát triển khác đã tăng 4,1% của 31,7% diện tích của tổng diện tích đất có nhiều rừng. Trong đất nông nghiệp, 44,0% được sử dụng cho cây trồng và 15,6% là đồng cỏ. Tất cả các nước trong đô thị này là ở các sông, suối.

Rumendingen có dân số (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020) là 81 người. Vào năm 2007, 2.4% dân số là người nước ngoài. Hầu hết các dân số (như của năm 2000 [cập nhật]) nói tiếng Đức (98,5%), với vốn tiếng Pháp được phổ biến thứ hai (0,7%) và Tây Ban Nha là thứ ba (0,7%).

Trong cuộc bầu cử năm 2007, đảng được phiếu nhiều nhất là SVP đã nhận được 73,1% phiếu bầu. Ba đảng phái phổ biến nhất gồm có Hiệp định SPS (9,4%), Đảng Xanh (7,7%) và các bên nhỏ địa phương cánh tả có 7,6%.

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • [Trang mạng chính thức]