Bước tới nội dung

Karor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Karor (theo tiếng Hindi) cũng gọi koti (theo tiếng Pali tức Nam Phạn) là con số 10 triệu, tức 107. Danh từ này du nhập tiếng Anh dưới dạng crore.

Vùng Nam Á thường dùng đơn vị karor để gọi những con số lớn thay vì triệu (106) hay tỷ (109). Một karor là bằng 100 lakh, viết theo cách của Ấn thì 1 karor= 1,00,00,000 và 1 lakh= 1,00,000 (một trăm ngàn).[1]

Tham khảo

  1. ^ “Knowing our Numbers”. Department Of School Education And Literacy. National Repository of Open Educational Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2016.