Bước tới nội dung

Arano Takuma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Arano Takuma
荒野拓馬
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Arano Takuma
Ngày sinh 20 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Sapporo, Hokkaido, Nhật Bản
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hokkaido Consadole Sapporo
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2011 Trẻ Consadole Sapporo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010– Consadole Sapporo/
Hokkaido Consadole Sapporo
137 (11)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2018

Arano Takuma (荒野 拓馬 Arano Takuma?, sinh ngày 20 tháng 4 năm 1993 ở Hokkaidō) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2010 Consadole Sapporo J2 League 2 0 0 0 - 2 0
2011 2 0 1 0 - 3 0
2012 J1 League 3 0 0 0 4 0 7 0
2013 J2 League 30 4 0 0 - 30 4
2014 24 3 1 0 - 25 3
2015 31 2 1 0 - 32 2
2016 18 2 0 0 - 18 2
2017 J1 League 27 0 0 0 6 0 33 0
Tổng cộng sự nghiệp 137 11 3 0 10 0 150 11

Tham khảo

  1. ^ “Stats Centre: Arano Takuma Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 92 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 132 out of 289)

Liên kết ngoài