Eurostopodus
Giao diện
Eurostopodus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Caprimulgiformes |
Họ (familia) | Caprimulgidae |
Chi (genus) | Eurostopodus |
Eurostopodus là một chi chim trong họ Caprimulgidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eurostopodus argus Hartert 1892
- Eurostopodus mystacalis (Temminck) 1826
- Eurostopodus mystacalis exul Mayr 1941
- Eurostopodus mystacalis mystacalis (Temminck) 1826
- Eurostopodus mystacalis nigripennis Ramsay,E.P. 1882
- Eurostopodus diabolicus Stresemann 1931
- Eurostopodus papuensis (Schlegel) 1866
- Eurostopodus archboldi (Mayr & Rand) 1935
- Eurostopodus temminckii (Gould) 1838
- Eurostopodus macrotis (Vigors) 1831
- Eurostopodus macrotis bourdilloni (Hume) 1875
- Eurostopodus macrotis cerviniceps (Gould) 1838
- Eurostopodus macrotis jacobsoni (Junge) 1936
- Eurostopodus macrotis macropterus (Bonaparte) 1850
- Eurostopodus macrotis macrotis (Vigors) 1831
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Eurostopodus |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eurostopodus. |