Bước tới nội dung

khách sạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xajk˧˥ sa̰ːʔn˨˩kʰa̰t˩˧ ʂa̰ːŋ˨˨kʰat˧˥ ʂaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xajk˩˩ ʂaːn˨˨xajk˩˩ ʂa̰ːn˨˨xa̰jk˩˧ ʂa̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

khách sạn

  1. Nhàphòng cho thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ở, ăn của khách trọ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]