Bước tới nội dung

bẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓəʔəm˧˥ɓəm˧˩˨ɓəm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓə̰m˩˧ɓəm˧˩ɓə̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bẫm

  1. (thông tục) Khoẻ.
    Cho trâu ăn bẫm.
    Bẫm sức.
    Cày sâu cuốc bẫm.
  2. (thông tục) Dễ có được món lợi lớn.
    Đồng nghĩa: bở
    Tự dưng được món bẫm.
    Vớ bẫm.

Tham khảo

[sửa]
  • Bẫm, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam