Tập tin:Baseball pictogram.svg
Giao diện
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 300×300 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 240×240 điểm ảnh | 480×480 điểm ảnh | 768×768 điểm ảnh | 1.024×1.024 điểm ảnh | 2.048×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 300×300 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 967 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:10, ngày 24 tháng 9 năm 2023 | 300×300 (967 byte) | Affegass | more dynamic pose, bat instead of stick, added ball, file size | |
21:49, ngày 15 tháng 2 năm 2010 | 300×300 (2 kB) | Quibik | cleaned up internally | ||
09:50, ngày 4 tháng 1 năm 2008 | 300×300 (20 kB) | Thadius856 | == Summary == {{Information |Description=Pictograms of Olympic sports - Baseball |Source=Own work |Date=SVG version - January 4, 2008. Original version - November 19, 2006 |Author=Thadius856 (SVG conversion) & [[User:Parutakupiu|Paruta |
Trang sử dụng tập tin
Có 45 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Bóng chày tại Thế vận hội Mùa hè
- Bóng chày tại Thế vận hội Mùa hè 2008
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 1994
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 1998
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2002
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
- Cuba tại Thế vận hội
- Các danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội
- FC Barcelona C
- FC Barcelona Femení
- FC Barça Atlètic
- Hoa Kỳ tại Thế vận hội
- Môn thể thao Olympic
- Môn thể thao Đại hội Thể thao châu Á
- Nhật Bản tại Thế vận hội
- Samsung Lions
- Thế vận hội Mùa hè 2008
- Thế vận hội Mùa hè 2020
- Úc tại Thế vận hội
- Đài Bắc Trung Hoa tại Thế vận hội
- Đại hội Thể thao châu Á 1990
- Đại hội Thể thao châu Á 1994
- Đại hội Thể thao châu Á 1998
- Đại hội Thể thao châu Á 2002
- Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Đại hội Thể thao châu Á 2018
- Đại hội Thể thao châu Á 2022
- Đại hội Thể thao châu Á 2026
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
- Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Môn thể thao Olympic
- Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Môn thể thao Đại hội Thể thao châu Á
- Bản mẫu:Bóng chày tại Đại hội Thể thao châu Á
- Bản mẫu:FC Barcelona sections
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Thế vận hội Mùa hè 2020
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao châu Á 2018
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao châu Á 2022
- Bản mẫu:Lịch thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
- Bản mẫu:Samsung Sports sections
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Olimpiese Somerspele 2008
- Olimpiese Somerspele 2004
- Olimpiese Somerspele 2000
- Olimpiese Somerspele 1996
- Olimpiese Somerspele 1992
- Olimpiese Somerspele 1988
- Olimpiese Somerspele 1984
- Olimpiese Somerspele 1904
- Olimpiese Somerspele 1912
- Olimpiese Somerspele 1964
- Olimpiese Somerspele 1956
- Olimpiese Somerspele 1936
- Bofbal
- Olimpiese Somerspele 2020
- Trang sử dụng tại af.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại als.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- تلفاز
- جورج بوش الابن
- كرة القاعدة
- تشيبا (محافظة)
- كاناغاوا (محافظة)
- هوكايدو
- جورج بوش الأب
- مياغي (محافظة)
- فوكوشيما (محافظة)
- إيباراكي (محافظة)
- سايتاما (محافظة)
- شيزوكا (محافظة)
- إدوين هابل
- تد تيرنر
- نيويورك جاينتس
- خشب
- مايكل جوردن
- بوابة:رياضة
- بوابة:الولايات المتحدة
- البيسبول في الألعاب الأولمبية الصيفية 2004
- السوفتبول في أولمبياد 2004
- دورة الألعاب الآسيوية 2006
- كرة لينة
- سباق تتابع
- كيرت راسل
- تكساس رينجرز
- فيرو كاريل أويستي
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.