Bước tới nội dung

Tàu điện ngầm Daegu tuyến 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu điện ngầm Daegu tuyến 1
Tổng quan
Tiếng địa phương1호선(1號線)
Il Hoseon
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Seolhwa–Myeonggok
(Dalseong-gun, Daegu)
Ga cuốiAnsim
(Dong-gu, Daegu)
Nhà ga32
Dịch vụ
KiểuTàu điện ngầm
Hệ thốngTàu điện ngầm Daegu
Số lượt chạy1
Điều hànhDaegu Transit Corporation
Trạm bảo trìDepot Ansim
Thế hệ tàuHanjin 1000-series
Lịch sử
Hoạt động26 tháng 11 năm 1997
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến28,4 km (17,6 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện khí hóaTiếp điện trên cao 1500 V DC
Tốc độTốc độ tối đa: 80 km/h (50 mph)
Tốc độ tối đa: 34 km/h (21 mph)

Tàu điện ngầm Daegu tuyến 1 là tuyến vận chuyển nhanh của thành phố Daegu, Hàn Quốc. Nó được vận hành bởi Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu. Màu của tuyến là màu đỏ sẫm.

Tuyến đầu tiên bắt đầu chạy từ Jincheon đến Jungangno vào 26 tháng 11 năm 1997. Đoạn từ Jungnangno đến Ansim đã được mở ngay sau đó, vào 2 tháng 5 năm 1998. Phần cuối phía Tây của tuyến được mở rộng từ Jincheon đến Daegok, đạt đến chiều dài hiện tại vào 10 tháng 5 năm 2002. Tuy nhiên, dịch vụ trên toàn bộ tuyến đã bị ngừng lại trong vài tháng trong năm 2003 sau vụ hỏa hoạn tàu điện ngầm Daegu.

Tổng độ dài 25.9 kilomet của tuyến 1 nằm hoàn toàn bên trong thành phố đô thị Daegu, mặc dù đã có đề xuất mở rộng nó sang thành phố lân cận Gyeongsan. Tính đến năm 2011, tàu chạy 312 lượt mỗi ngày suốt tuần, và 288 lượt vào cuối tuần và ngày nghỉ. Nó mất khoảng 50 phút 30 giây đi từ đầu này sang đầu kia.[1]

Bản đồ tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
Tàu điện ngầm Daegu tuyến 1
0.0 Seolhwa–Myeonggok
1.2 Hwawon
Dalseong-gun/ Dalseo-gu
2.5 Daegok
Depot Wolbae
3.5 Jincheon
4.3 Wolbae
5.0 Sangin
5.9 Wolchon
6.9 Songhyeon
Dalseo-gu/ Nam-gu
7.7 Bến xe buýt Seobu
8.5 Daemyeong
9.3 Anjirang
10.0 Hyeonchungno
10.7 Bệnh viện Đại học Yeungnam
11.6 Đại học Giáo dục Quốc gia
Nam-gu/ Jung-gu
12.3 Myeongdeok
Đường ray liên kết Tuyến 2
13.1 Banwoldang
13.8 Jungangno
Jung-gu / Buk-gu
14.5 Daegu (Tuyến Gyeongbu)
15.3 Chợ Chilseong
Sincheon ↑ Buk-gu / Dong-gu
16.5 Sincheon
17.4 Dongdaegu (Tuyến Gyeongbu, Đường sắt cao tốc Gyeongbu)
18.3 Văn phòng Dong-gu
19.1 Ayanggyo
Sông Geumho
20.1 Dongchon
21.1 Haean
22.1 Bangchon
23.2 Yonggye
24.4 Yulha
25.5 Singi
26.5 Banyawol
27.5 Gaksan
28.4 Ansim
Depot Ansim
{Dự kiến}
Bệnh viện Đại học Daegu Haany
Daegu Dong-gu / Gyeongsangbuk-do Gyeongsan-si
Buho
Hayang
Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
116 Seolhwa–Myeonggok 설화명곡 舌化椧谷 - 0.0 Daegu Dalseong-gun
115 Hwawon 화원 花園 1.2 1.2
117 Daegok
(Trung tâm văn phòng chính phủ Daegu)
대곡
(정부대구청사)
大谷
(政府大邱廳舍)
1.3 2.5 Dalseo-gu
118 Jincheon
(Bệnh viện Bogang)
진천
(보강병원)
辰泉 1.0 3.5
119 Wolbae 월배 月背 0.8 4.3
120 Sangin
(Bệnh viện Cựu chiến binh Daegu)
상인
(대구보훈병원)
上仁 0.7 5.0
121 Wolchon 월촌 月村 0.9 5.9
122 Songhyeon
(Bệnh viện Chamjo Eun)
송현
(참조은병원)
松峴 1.0 6.9
123 Bến xe buýt Seobu (Chợ Gwanmun)
(Học viện Công nghệ Daegu)
서부정류장 (관문시장)
(대구공업대학교)
西部停留場(關門市場) 0.8 7.7 Nam-gu
124 Daemyeong 대명 大明 0.8 8.5
125 Anjirang
(Bệnh viện Đại học Công giáo Daegu)
안지랑
(대구가톨릭대학교병원)
0.8 9.3
126 Hyeonchungno 현충로 顯忠路 0.7 10.0
127 Bệnh viện Đại học Yeungnam
(Đại học Khoa học và Công nghệ Yeongnam)
영대병원
(영남이공대학교)
嶺大病院 0.7 10.7
128 Đại học Giáo dục Quốc gia 교대 敎大 0.9 11.6
129 Myeongdeok
(Hội trường Phong trào Dân chủ 28 tháng 2)
명덕
(2·28민주운동기념회관)
明德
(2·28民主運動紀念會館)
(320) 0.7 12.3 Jung-gu
130 Banwoldang 반월당 半月堂 (230) 0.8 13.1
131 Jungangno
(Học viện công vụ Eduwill)
중앙로
(에듀윌 공무원학원)
中央路 0.7 13.8
132 Daegu 대구 大邱驛 0.7 14.5
133 Chợ Chilseong
(Bệnh viện tái thiết MS)
칠성시장
(MS재건병원)
七星市場 0.8 15.3 Buk-gu
134 Sincheon
(Đại học Quốc gia Kyungpook)
신천
(경북대입구)
新川
(慶北大入口)
1.2 16.5
135 Dongdaegu
(Cửa hàng bách hóa Shinsegae)
동대구
(신세계백화점)
東大邱驛 0.9 17.4 Dong-gu
136 Văn phòng Dong-gu
(Keungogae)
동구청
(큰고개)
東區廳 0.9 18.3
137 Ayanggyo
(Sân bay quốc tế Daegu)
아양교
(대구국제공항입구)
峨洋橋
(大邱國際空港)
0.8 19.1
138 Dongchon
(Công viên giải trí Dongchon)
동촌
(동촌유원지)
東村
(東村遊園地)
1.0 20.1
139 Haean 해안 解安 1.0 21.1
140 Bangchon 방촌 芳村 1.0 22.1
141 Yonggye
(Cao đẳng nghề Youngjin)
용계
(영진직업전문학교)
龍溪 1.1 23.2
142 Yulha
(Phẫu thuật Hangsiwon)
율하
(항시원외과)
栗下 1.2 24.4
143 Singi
(Phòng khám nội khoa Shingihan)
신기
(신기한속내과)
新基 1.1 25.5
144 Banyawol 반야월 半夜月 1.0 26.5
145 Gaksan
(Phòng khám Nội khoa Tim mạch Sokan)
각산
(속안심내과의원)
角山 1.0 27.5
146 Ansim
(Thành phố đổi mới · Tổ hợp y tế công nghệ cao)
안심
(혁신도시·첨복단지)
安心
(革新都市·尖複團地)
0.9 28.4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu. “Hệ thống quản lý”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]