Quận Crawford, Pennsylvania
Giao diện
Quận Crawford, Pennsylvania | |
Con dấu của Quận Crawford, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | ngày 12 tháng 3 năm 1800 |
---|---|
Quận lỵ | Meadville |
Largest city | Meadville |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
1.038 mi² (2.688 km²) 1.012 mi² (2.621 km²) 25 mi² (65 km²), 2.4% |
Dân số - (2010) - Mật độ |
88.765 88/dặm vuông (34/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.crawfordcountypa.net | |
Đặt tên theo: William Crawford | |
Tòa án quận Crawford ở Meadville | |
Invalid designation | |
Đề cử | ngày 12 tháng 5 năm 1982[1] |
Quận Crawford là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Meadville[2]. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 88.765 người[3]. Quận được lập ngày 12/3/1800 từ một phần của quận Allegheny và được đặt tên theo William Crawford[4].
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 2688 km², trong đó có 65 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “PHMC Historical Markers Search”. Pennsylvania Historical and Museum Commission. Commonwealth of Pennsylvania. Bản gốc (Searchable database) lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
- ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- ^ Gannett, Henry (1905). The Origin of Certain Place Names in the United States. Govt. Print. Off. tr. 95.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Crawford, Pennsylvania.