Prometi(III) iodide
Giao diện
(Đổi hướng từ Prometi(III) iotua)
Prometi(III) iodide | |
---|---|
Tên khác | Prometi triodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PmI3 |
Khối lượng mol | 525,624 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể đỏ |
Điểm nóng chảy | 695 °C (968 K; 1.283 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 194,5 g/100 mL (20 ℃)[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Prometi(III) iodide là một hợp chất hóa học bao gồm các nguyên tố prometi và iod. Nó có công thức PmI3 và là muối của ion iodide.
Điều chế và tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Prometi(III) iodide không được tạo ra từ prometi(III) oxit (Pm2O3) có thể được biểu diễn bằng phản ứng với hỗn hợp HI–H2, thay vào đó prometi(III) oxiodide được hình thành (PmOI). Theo phản ứng của Pm2O3 với nhôm(III) iodide nóng chảy (AlI3) ở mức 500 ℃ thì mới tạo ra sản phẩm mong muốn.[2][3] Nó là một chất rắn màu đỏ với điểm nóng chảy là 695 ℃.
An toàn
[sửa | sửa mã nguồn]Prometi(III) iodide, giống như các hợp chất prometi khác, cũng là hợp chất phóng xạ. Do đó, khi sử dụng hợp chất phải hết sức thận trọng.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Fritz Weigel: Die Chemie des Promethiums trong Fortschr. Chem. Forsch., 1969, 12 (4), tr. 539–621 (doi:10.1007/BFb0051097).
- James E. Huheey: Anorganische Chemie, 1. Auflage, de Gruyter, Berlin 1988, ISBN ngày 3 tháng 11 năm 8163-6, tr. 873–900.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
- ^ Weigel: Die Chemie des Promethiums, tr. 591.
- ^ Gmelins Handbuch der anorganischen Chemie, System Nr. 39, Teil C 6, tr. 192.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |