Calci sulfide
Calci sulfide | |
---|---|
Calci sulfide | |
Danh pháp IUPAC | Calcium sulfide (Calci sulfide) |
Tên khác | Calcium monosulfide (Calci monosulfide), Hepar calcies, Sulfurated lime Oldhamite |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
KEGG | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | CaS |
Khối lượng mol | 72,143 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể trắng hút ẩm |
Khối lượng riêng | 2,59 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 2.525 °C (2.798 K; 4.577 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan yếu |
Độ hòa tan | tan trong alcohol phản ứng với axit |
Chiết suất (nD) | 2,137 |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Halit (khối lập phương), cF8 |
Nhóm không gian | Fm3m, No. 225 |
Tọa độ | Bát diện (Ca2+); bát diện (S2−) |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Chất kích thích (Xi) Nguy hiểm cho môi trường (N) |
Nguy hiểm chính | nguồn sinh H2S |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R31, R36/37/38, R50 |
Chỉ dẫn S | S2, S28, S61 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Calci oxit |
Cation khác | Magie sulfide Stronti sulfide Bari sulfide |
Nhóm chức liên quan | Natri sulfide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Calci sulfide là hợp chất hóa học c�� công thức CaS. Chất màu trắng này được kết tinh thành các khối lập phương như đá muối. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong quá trình tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng khí thải. Giống như nhiều muối chứa ion sulfide, CaS thường có mùi H2S, hệ quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối.
Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như natri chloride cho thấy các liên kết trong chất này thuộc loại liên kết ion. Điểm nóng chảy cao cũng phù hợp với mô tả của nó như một chất rắn ion. Trong tinh thể, mỗi ion S2- được bao quanh bởi một hốc bát diện gồm sáu ion Ca2+, đồng thời mỗi ion Ca2+ cũng bao quanh bởi sáu ion S2-.