Đồng(III) oxide
Giao diện
Đồng(III) oxide | |
---|---|
Tên khác | Đồng sesquioxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Cu2O3 |
Khối lượng mol | 175,0902 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể đỏ[1] |
Điểm nóng chảy | 75 °C (348 K; 167 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | tan trong dung dịch kiềm[1] |
Nhiệt hóa học | |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | nguồn oxy hóa mạnh |
NFPA 704 |
|
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Đồng(III) fluoride |
Cation khác | Niken(III) oxide |
Hợp chất liên quan | Đồng(I) oxide Đồng(II) oxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đồng(III) oxide là một hợp chất vô cơ theo giả thuyết có công thức hóa học Cu2O3. Nó chưa được phân lập dưới dạng một chất rắn tinh khiết. Đồng(III) oxide là thành phần của chất siêu dẫn cuprat.[2] Đồng(III) thường ổn định trong môi trường ion, ví dụ như kali hexaflorocuprat(III).
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng(III) oxide có thể được tạo ra bằng cách cho đồng(II) hydroxide tác dụng với kali pesunfat và kali hydroxide:
- Hoặc thay kali pesunfat bằng kali bipephotphat:
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]- Nó có thể bị phân hủy ở 75 °C (167 °F; 348 K):
- Nó có thể phản ứng với kali peiodat:
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Comprehensive Inorganic Chemistry: Laist, J. W. Copper, silver, and gold (Mayce Cannon Sneed; Van Nostrand, 1953), trang 112. Truy cập 6 tháng 6 năm 2021.
- ^ Wang, Lai-Sheng; Wu, Hongbin; Desai, Sunil R.; Lou, Liang (ngày 15 tháng 3 năm 1996). “Electronic structure of small copper oxide clusters: From Cu2O to Cu2O4”. Physical Review B. American Physical Society (APS). 53 (12): 8028–8031. doi:10.1103/physrevb.53.8028. ISSN 0163-1829. PMID 9982259.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chemical encyclopedia / Editorial Board.: Knuniants IL etc... – M.: Soviet Encyclopedia, 1990 – V. 2 – tr. 671 – ISBN 978-5-85270-035-3.
- R. Ripa, Chetyanu I. Inorganic Chemistry. Chemistry of Metals. – M.: Mir, 1972 – V. 2 – tr. 871.