số ít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ it˧˥ | ʂo̰˩˧ ḭt˩˧ | ʂo˧˥ ɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ it˩˩ | ʂo̰˩˧ ḭt˩˧ |
Danh từ
sửasố ít
- Chỉ số lượng nhỏ.
- Những người như vậy chỉ chiếm số ít.
- (ngôn ngữ học) Chỉ dạng số ít (có một) hoặc từ ở số ít.
- Chia động từ ở ngôi thứ ba số ít.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam