châu Á
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ aː˧˥ | ʨəw˧˥ a̰ː˩˧ | ʨəw˧˧ aː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˥ aː˩˩ | ʨəw˧˥˧ a̰ː˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ châu và Á, từ Hán-Việt 亞 (Á), hay đầy đủ hơn là 亞細亞 (Á Tế Á), được phiên âm từ tiếng Latinh Asia, từ tiếng Hy Lạp cổ đại Ασία (Asia).
Danh từ riêng
sửachâu Á
- Lục địa nằm ở đông bán cầu, phía đông châu Âu, phía tây Thái Bình Dương và phía bắc Ấn Độ Dương.