cô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˧ | ko˧˥ | ko˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˥ | ko˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cô”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacô
- Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi).
- Cô ruột.
- Bà cô họ.
- Cô đợi cháu với.
- Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, thường là chưa có chồng.
- Cô bé.
- Cô thợ trẻ.
- Từ dùng để gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh.
- Cô cho phép em nghỉ học một buổi.
- Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
Tính từ
sửacô
Động từ
sửacô
- Đun một dung dịch để làm bốc hơi nước cho đặc lại.
- Cô nước đường.
- Hai chén thuốc bắc cô lại còn một chén.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửacô
- rượu.