Dermestidae
Dermestidae là một họ bọ cánh cứng. Họ này được Latreille miêu tả khoa học năm 1804.
Dermestidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Gi��i (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Inescta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Họ (familia) | Dermestidae Latreille, 1804[1] |
Phân loại học
sửaHọ này gồm các phân bậc thấp hơn gồm:[2]
- Phân họ Dermestinae Latreille, 1804
- Tông Dermestini Latreille, 1804
- Tông Marioutini Jakobson, 1913
- Phân họ Thorictinae Agassiz, 1846
- Tông Thaumaphrastini Anderson, 1949
- Tông Thorictini Agassiz, 1846
- Phân họ Orphilinae LeConte, 1861
- Phân họ Trinodinae Casey, 1900
- Tông Cretonodini Kirejtshuk and Azar, 2009
- Tông Thylodriini Semenov, 1909
- Tông Trinodini Casey, 1900
- Tông Trinoparvini Háva, 2010
- Phân họ Att ageninae Laporte, 1840
- Tông Attagenini Laporte, 1840
- Tông Egidyellini Semenov, 1914
- Phân họ Megatominae Leach, 1815
- Tông Anthrenini Gistel, 1848
- Tông Megatomini Leach, 1815
Chú thích
sửa- ^ Latreille, P. A. (1804) Tableau méthodique des insectes [pp. 129–200]. Nouveau dictionnaire d’histoire naturelle, appliquée aux arts, pricipalement à l’agriculture et à l’économie rurale et domestique: par une société de naturalistes et d’agriculteurs Tableaux méthodiques d’histoire naturelle Tome XXIV. Déterville, Paris, 84 + 85 + 238 + 18 + 34 pp. [7 Mar 1804 (Evenhuis 1997a: 198)]
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa